- Model: CIES-800kW/1.9MWh
- Thương hiệu: VISION
- Hỗ trợ xả sâu: 100% DOD.
- Tuổi thọ: 15 năm
- Thiết kế modun: Container 20 feet tiêu chuẩn
- Làm mát: Bằng điều hòa (HVAC)
- Hệ thống: Aerosol&FM200
- Kích thước (D*R*C): 6,058×2,438×2,591mm
- Trọng lượng: 22 tấn
Container BESS 800kW/1.9MWh tích hợp AC/DC
1. Container BESS 800kW/1.9MWh tích hợp AC/DC
Container BESS 800kW/1.9MWh tích hợp AC/DC là dòng sản phẩm tích hợp All-in-one bao gồm hệ thống pin lưu trữ, bộ chuyển đổi PCS, MPPT sạc năng lượng mặt trời, điều khiển và theo dõi từ xa. Đây là dòng sản phẩm dễ dàng ứng dụng trong lưu trữ điện phân tán, dịch chuyển giờ cao điểm cho lưới điện. Toàn bộ hệ thống nằm trong contaier 20ft dễ dàng lắp đặt tại các trạm biến áp cục bộ trên hệ thống lưới điện.
Container BESS 800kW/1.9MWh tích hợp AC/DC có thể sử dụng phục vụ để trì hoãn nâng cấp mạng lưới phân phối, ứng phó với sự cố đường dây truyền tải và tham gia điều chế tần số hay cắt giảm đỉnh đã cải thiện độ tin cậy của lưới điện.
Sản phẩm BESS 800kW/1.9MWh All-in-one đồng thời có thể đáp ứng nhu cầu lưu trữ năng lượng công nghiệp và thương mại và giảm chi phí tiêu thụ điện hay dùng cho các dự án điện năng lượng mặt trời.
Xem thêm các sản phẩm lưu trữ BESS và All-in-one:
2. Thông số kỹ thuật CBES-3.34-5MWh
Thông số kỹ thuật | CIES-800kW/1.9MWh |
Thông số DC | |
Loại cell pin | LFP 3.2V/280Ah |
Cấu hình Cluster | 1P272S |
Cấu hình hệ thống | 8×1P272S |
Dung lượng | 1,949kWh |
Tỉ lệ sạc/xả | 0.5C |
Điện áp danh định | 870.4V |
Dải điện áp | 734.4V~992.8V |
Thông số AC | |
Công suất AC định mức | 800kW |
Công suất AC tối đa | 880kW |
Điện áp lưới định mức | 400V,3P+N+PE |
Phạm vi điện áp lưới | 340~460V(Tùy chọn) |
Dòng sạc/xả | 1264A |
Hệ số công suất | -1~1 (Có thể kiểm soát) |
Thông số chung | |
Kích thước (D*R*C) | 6,058×2,438×2,591mm |
Trọng lượng toàn bộ hệ thống | 22t |
Cấp chống ẩm | IP54 |
Dải nhiệt độ hoạt động | -20~40℃ |
Độ ẩm tương đối | 0~95% |
Độ cao làm việc tối đa | 4,000m/13,123ft |
Phương pháp làm mát | HVAC |
Hệ thống chữa cháy | Aerosol&FM200 |
3. Ưu điểm Container BESS 800kW/1.9MWh tích hợp AC/DC
An toàn và ổn định theo thời gian
Container BESS 800kW/1.9MWh tích hợp AC/DC an toàn và đáng tin cậy, bảo vệ từng lớp từ cell đến hệ thống.
Hỗ trợ xả sâu 100% DOD. Tuổi thọ 15 năm trong điều kiện tiêu chuẩn.
FSS kép, bằng cách hỗ trợ phát hiện khí dễ cháy / chống nổ / thiết kế chống nổ, hệ thống có thể phát hiện và báo cháy hiệu quả
Quản lý thông minh, hiệu suất cao
Container BESS 800kW/1.9MWh all-in-one tối ưu hóa thông minh kế hoạch sạc và xả lưu trữ năng lượng để tiết kiệm điện tối đa.
Điện năng cấp cho thiết bị làm mát được kiểm soát qua hệ thống quản lý nhiệt và BMS kết nối, giúp giảm mức tiêu thụ năng lượng phụ trợ.
Giám sát và kiểm soát nhiệt độ chính xác theo thời gian thực, đảm bảo chênh lệch nhiệt độ cell ≤7℃, cải thiện tính đồng nhất của cell.
Tiết kiệm không gian nhờ tích hợp tối ưu
Thiết bị AC/DC được tích hợp, yêu cầu không gian nhỏ.
Container BESS all-in-one giúp chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn.
Thiết kế hệ thống ghép nối AC làm cho hệ thống mạnh hơn.
Hỗ trợ nhiều bộ sử dụng song song, bao phủ nhiều phạm vi công suất
Bảo trì dễ dàng
Nâng cấp từ xa / Vận hành và bảo trì qua App / Có hệ thống lưu trữ đám mây.
Hỗ trợ chẩn đoán lỗi hệ thống theo thời gian vòng đời, đánh giá tình trạng pin và cảnh báo sớm

4. Ứng dụng Container BESS 800kW/1.9MWh
– Lưu trữ năng lượng tái tạo: Điện gió, điện mặt trời,…
– San tải đỉnh cho hệ thống điện
– Nhà máy lưu trữ năng lượng tự động
– Lưu trữ năng lượng cho nhà máy sản xuất, tòa nhà thương mại, văn phòng, khách sạn, resort
– Mở rộng khả năng truyền tải và phân phối
– Sử dụng làm nguồn điện dự phòng thay cho máy phát điện
5. Dự án sử dụng Container BESS 800kW/1.9MWh Vision

Thông số kỹ thuật | CIES-800kW/1.9MWh |
Thông số DC | |
Loại cell pin | LFP 3.2V/280Ah |
Cấu hình Cluster | 1P272S |
Cấu hình hệ thống | 8×1P272S |
Dung lượng | 1,949kWh |
Tỉ lệ sạc/xả | 0.5C |
Điện áp danh định | 870.4V |
Dải điện áp | 734.4V~992.8V |
Thông số AC | |
Công suất AC định mức | 800kW |
Công suất AC tối đa | 880kW |
Điện áp lưới định mức | 400V,3P+N+PE |
Phạm vi điện áp lưới | 340~460V(Tùy chọn) |
Dòng sạc/xả | 1264A |
Hệ số công suất | -1~1 (Có thể kiểm soát) |
Thông số chung | |
Kích thước (D*R*C) | 6,058×2,438×2,591mm |
Trọng lượng toàn bộ hệ thống | 22t |
Cấp chống ẩm | IP54 |
Dải nhiệt độ hoạt động | -20~40℃ |
Độ ẩm tương đối | 0~95% |
Độ cao làm việc tối đa | 4,000m/13,123ft |
Phương pháp làm mát | HVAC |
Hệ thống chữa cháy | Aerosol&FM200 |