- Model: CBES-100kW/229kWh
- Loại cell: LFP 280Ah
- Hỗ trợ xả sâu 100% DOD.
- Tuổi thọ 15 năm trong điều kiện tiêu chuẩn
- Hệ thống báo cháy kép
- Dễ dàng mở rộng đến 20 modul
- Vận hành, bảo trì qua App từ xa
- Chuyển mạch: 10ms
- Lám mát: HVAC
- Chữa cháy: FM200
- Chứng chỉ: GB/T36276, IEC62619
Tủ pin lưu trữ C&I ESS 50kW-100kW/229kWh
1. Tủ pin lưu trữ C&I ESS 50kW-100kW/229kWh
Tủ pin lưu trữ C&I ESS 50kW-100kW/229kWh (CBES-100kW/229kWh) là dòng sản phẩm lưu trữ C&I ESS tích hợp đầy đủ:
- Pin lưu trữ LFP
- BMS quản lý từng cell pin
- BMS quản lý pack pin
- Hệ thống làm mát HVAC
- Hệ thống báo cháy và chữa cháy
- Tích hợp PCS (inverter hybrid) (tùy chọn)
- Kết nối hệ thống điện mặt trời PV (tùy chọn)
- Có cổng sạc từ điện mặt trời MPPT (tùy chọn)
- Bộ chuyển mạch STS (tùy chọn)
Tủ pin lưu trữ C&I ESS 50kW-100kW/229kWh all-in-one thay thế cho biến tần + pin lưu trữ + tủ điện ATS (STS) trong hệ thống điện năng lượng mặt trời thông thường và có độ đảm bảo an toàn cao, hiệu suất tốt hơn, tuổi thọ bền hơn.

CBES-100kW/229kWh còn có thể áp dụng để dịch chuyển tiêu thụ điện giờ cao điểm hay nguồn dự phòng cho các đơn vị kinh doanh, sản xuất với độ trễ khi chuyển đổi nguồn điện chỉ cỡ mili giây, đáp ứng tức thời
Cabin lưu trữ All-in-one hòa lưới làm mát bằng không khí áp dụng thiết kế tích hợp mô-đun và có thể sử dụng song song với 20 cabin. Hệ thống linh hoạt thích ứng với các tình huống ứng dụng khác nhau và hỗ trợ chuyển mạch ngoài mạng liền mạch. Tủ pin lưu trữ C&I ESS 50kW-100kW/229kWh đáp ứng nhu cầu cắt giảm tải đỉnh và chuyển tải, mở rộng công suất động, phản ứng tức thời theo nhu cầu, cung cấp điện dự phòng và lưới điện độc lập.

2. Thông số kỹ thuật tủ pin lưu trữ C&I ESS 50kW-100kW/229kWh
Thông số kỹ thuật | CBES-50kW/229KWh | CBES-100kW/229kWh |
Thông số DC | ||
Loại Cell | LFP 3.2V/280Ah | LFP 3.2V/280Ah |
Cấu hình pin | 1×1P256S | 1×1P256S |
Dung lượng danh định | 229KWh | 229KWh |
Thống số hòa lưới | ||
Công suất sạc/xả | 50kW | 100kW |
Điện áp | AC400V | AC400V |
Tần số | 50Hz/60 Hz | 50Hz/60 Hz |
Thống số Off-grid | ||
Công xuất xả | 50kW | 100kW |
Điện áp xả | AC400V | AC400V |
Tần số xả | 50Hz/60Hz | 50Hz/60Hz |
Cân bằng tải | 100% | 100% |
Thông số chung | ||
Kích thước (D × R × C) | 1700×1260×2300mm | 1700×1260×2300mm |
Trọng lượng | 3.2t | 3.2t |
Nhiệt độ hoạt động | -20℃~+50℃ | -20℃~+50℃ |
Độ ẩm tương đối | 0-95% | 0-95% |
Phương pháp làm mát | HVAC | HVAC |
Độ ồn | ≤80dB | ≤80dB |
Hệ thống chữa cháy | Aerosol | Aerosol |
Giao diện truyền thông | Ethernet | Ethernet |
Giao thức truyền thông | Modbus TCP/IP | Modbus TCP/IP |
Chứng chỉ an toàn | GB/T36276、IEC62619 | GB/T36276、IEC62619 |
PV (Tùy chọn) | ||
Công suất đầu vào | 50kW | 50kW/50kW*2 |
Dải điện áp MPPT | 0-670V | 0-670V |
Số lượng đầu vào MPPT độc lập | 1 | 1 |
Số lượng chuỗi PV | 1 | 1/2 |
Công tắc chuyển mạch STS (tùy chọn) | ||
Công suất | 100kW | 200kW |
Thời gian chuyển mạch | ≤20ms | ≤20ms |
3. Ưu điểm của tủ pin lưu trữ C&I ESS 50kW-100kW/229kWh
An toàn và ổn định theo thời gian
Hỗ trợ xả sâu 100% DOD. Tuổi thọ 15 năm trong điều kiện tiêu chuẩn.
FSS kép, bằng cách hỗ trợ phát hiện khí dễ cháy / chống nổ / thiết kế chống nổ, hệ thống có thể phát hiện và báo cháy hiệu quả
Quản lý thông minh, hiệu suất cao
Hệ thống làm mát bằng không khí hiệu quả và đáng tin cậy. Điện năng cấp cho thiết bị làm mát được kiểm soát qua hệ thống quản lý nhiệt và BMS kết nối, giúp giảm mức tiêu thụ năng lượng phụ trợ.
Giám sát và kiểm soát nhiệt độ chính xác theo thời gian thực, đảm bảo chênh lệch nhiệt độ cell ≤5℃, cải thiện tính đồng nhất của cell.
Tiết kiệm không gian nhờ tích hợp tối ưu
Thiết kế dạng mô-đun, linh hoạt phù hợp với các tình huống khác nhau. Tủ pin lưu trữ C&I ESS 50kW-100kW/229kWh hỗ trợ tối đa 20 cabin song song, tạo thành một tổ hợp đến 2MW/4MWh.
Hỗ trợ và chuyển mạch liền mạch ngoài lưới, thời gian chuyển mạch lên đến 10ms, độ tin cậy cung cấp điện cao
Bảo trì dễ dàng
Nâng cấp từ xa / Vận hành và bảo trì qua App / Có hệ thống lưu trữ đám mây.
Hỗ trợ chẩn đoán lỗi hệ thống vòng đời, đánh giá tình trạng pin và cảnh báo sớm.
4. Ứng dụng tủ lưu trữ cabin All-in-one CBES-50kW-100kW/229kWh
– Lưu trữ năng lượng tái tạo: Điện gió, điện mặt trời,…
– San tải đỉnh cho hệ thống điện
– Nhà máy lưu trữ năng lượng tự động
– Lưu trữ năng lượng cho nhà máy sản xuất, tòa nhà thương mại, văn phòng, khách sạn, resort
– Mở rộng khả năng truyền tải và phân phối
– Sử dụng làm nguồn điện dự phòng thay cho máy phát điện
– Lưu trữ sử dụng điện độc lập.

5. Lý do chọn giải pháp lưu trữ C&I ESS Vision
Vision được thành lập năm 1994 với hơn 30 năm phát triển. Riêng pin lưu trữ Vision đã có hơn 20 năm nghiên cứu, phát triển và sản xuất.
Vision tại Việt Nam được thành lập và phát triển từ năm 2007, đến năm 2019 nhà máy thứ 3 tại Đồng Nai được đưa vào sản xuất. Đây là nhà máy pin Lithium công nghiệp và dân dụng đầu tiên tại Việt Nam và Đông Nam Á, cung cấp sản phẩm pin Lithium cho toàn thị trường Việt Nam, xuất khẩu.
Sản phẩm pin lưu trữ của công ty đã đạt được năm chứng nhận hệ thống ISO, OHSAS, BSI, IATF, các chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng, an toàn sản phẩm như CE, TEL, Golden Sun, IEC, UL, CE, IEC, VDS, RoHS, đạt tiêu chuẩn quốc tế.
Pin Lithium Vision dứng top 1 về sản phẩm pin cho UPS, Viễn thông trên thế giới và số 1 về xe golf tại Việt Nam. Vision được vinh danh là 1 trong 7 nhà sản xuất và cung cấp pin xuất sắc cho ngành lưu trữ năng lượng Wike Cup-OF week 2022.
Hệ thống lưu trữ ESS Vision được sử dụng nhiều trên thế giới từ Mỹ, EU, Ấn Độ, Đông Nam Á, Trung Đông…

Xem thêm các sản phẩm C&I ESS:
- Cabin tủ lưu trữ 418kWh C&I ESS làm mát chất lỏng (CBES-418kWh)
- Cabin pin lưu trữ 125kW/261kWh C&I ESS tích hợp AC/DC ngoài trời (CBES-125kW/261kWh)
- Tủ pin lưu trữ 100kW/200kWh C&I ESS (CBES-100kW/200kWh)
- Tủ pin lưu trữ ESS 60kW/69kWh sạc xả 1C (CBES-60kW/69kWh)
- Tủ lưu trữ pin Lithium 48V-1000Ah điện áp thấp
- Tủ pin lưu trữ C&I ESS 50kW-100kW/229kWh
- Cabin tủ lưu trữ 50kW/100kWh tích hợp biến tần hybrid (CBES-50kW/100kWh)
Thông số kỹ thuật | CBES-50kW/229KWh | CBES-100kW/229kWh |
Thông số DC | ||
Loại Cell | LFP 3.2V/280Ah | LFP 3.2V/280Ah |
Cấu hình pin | 1×1P256S | 1×1P256S |
Dung lượng danh định | 229KWh | 229KWh |
Thống số hòa lưới | ||
Công suất sạc/xả | 50kW | 100kW |
Điện áp | AC400V | AC400V |
Tần số | 50Hz/60 Hz | 50Hz/60 Hz |
Thống số Off-grid | ||
Công xuất xả | 50kW | 100kW |
Điện áp xả | AC400V | AC400V |
Tần số xả | 50Hz/60Hz | 50Hz/60Hz |
Cân bằng tải | 100% | 100% |
Thông số chung | ||
Kích thước (D × R × C) | 1700×1260×2300mm | 1700×1260×2300mm |
Trọng lượng | 3.2t | 3.2t |
Nhiệt độ hoạt động | -20℃~+50℃ | -20℃~+50℃ |
Độ ẩm tương đối | 0-95% | 0-95% |
Phương pháp làm mát | HVAC | HVAC |
Độ ồn | ≤80dB | ≤80dB |
Hệ thống chữa cháy | Aerosol | Aerosol |
Giao diện truyền thông | Ethernet | Ethernet |
Giao thức truyền thông | Modbus TCP/IP | Modbus TCP/IP |
Chứng chỉ an toàn | GB/T36276、IEC62619 | GB/T36276、IEC62619 |
PV (Tùy chọn) | ||
Công suất đầu vào | 50kW | 50kW/50kW*2 |
Dải điện áp MPPT | 0-670V | 0-670V |
Số lượng đầu vào MPPT độc lập | 1 | 1 |
Số lượng chuỗi PV | 1 | 1/2 |
Công tắc chuyển mạch STS (tùy chọn) | ||
Công suất | 100kW | 200kW |
Thời gian chuyển mạch | ≤20ms | ≤20ms |