- Cell pin: 628Ah
- Thương hiệu: Vision
- Loại pin: Lithium Sắt Phosphate (LFP)
- Dung lượng: 2009,6Wh
- Tuổi thọ: ≥15.000 lần (0,5C/0,5C, EOL≥80%)
- Mật độ năng lượng cao: ≥175Wh/kg
- Nội trở thấp: ≤0.5mΩ
- An toàn cao: Tiêu chuẩn an toàn GBT-36276
- Chứng chỉ: UN38.3, UL1973, GBT-36276, IEC62619
Cell pin 628Ah Vision
1. Thông tin sản phẩm
Cell pin 628Ah là thế hệ pin lithium-ion dung lượng lớn mới. Pin LFP-628Ah có năng lượng lên tới 2009,6Wh và có thể sạc và xả hơn 15.000 lần. Chủ yếu được sử dụng trong việc lưu trữ năng lượng tái tạo, lưu trữ năng lượng công nghiệp, thương mại nhỏ và nhà máy lưu trữ tập trung BESS.
2. Thông số kỹ thuật Cell pin 628Ah
Hạng mục | Thông số kỹ thuật |
Loại pin | Lithium Sắt Phosphate (LFP) |
Dung lượng pin | 628A (2009.6Wh) |
Điện áp | 3.2V |
Chu kỳ sạc xả | ≥15.000 lần (0,5C/0,5C, EOL≥80%) |
Dải điện áp hoạt động | 2.5-3.65(0℃<T≤60℃) |
Kích thước | 350.0±0.5(H)x 271.0±0.5(W) x 205.0±0.5(T) |
Trọng lượng | |
Nhiệt độ |
Sạc: 0 ~ -45oC |
Xả: -20 ~ 55oC | |
Lưu trữ: 0 ~ 45oC (30 ~ 50% SOC) | |
Chúng chỉ | UN38.3, UL1973, GBT-36276, IEC62619 |
Tiêu chuẩn an toàn | GBT-36276 |
3. Ưu điểm của Cell pin lưu trữ 628Ah Lithium Vision
Tính an toàn
Cell pin lưu trữ 628Ah là dòng pin Lithium sắt phốt phát lớn. Liên kết sắt (Fe) và Photphat (Po4) trong tinh thể LiFePo4 (Lithium) ổn định và khó bị phân hủy. Ngay cả ở nhiệt độ cao hoặc điện áp cao cũng không bị phân hủy liên kết hay nóng chảy tạo ra các chất oxi hóa mạnh gây cháy nổ mất an toàn sử dụng.
Tuổi thọ cao
Thời gian sạc xả đối với Pin Axit-Chì chỉ là 300 lần và tối đa là 500 lần, trong khi số lần sạc xả đối với Cell pin 628Ah hơn 15.000 lần. Đối với Pin Axit-Chì có thể sử dụng tối đa là 2-3 năm, trong khi đó Cell pin 628Ah đạt đến 15-20 năm, cao hơn 7% so với pin Lithium thông thường.
Bảo vệ môi trường
Cell pin 628Ah không sử dụng kim loại nặng, kim loại hiếm và không gây độc hại (SGS chứng nhận), không gây ô nhiễm đến môi trường hướng đến một môi trường xanh, an toàn cho người sử dụng
Thiết kế nhỏ gọn
Cell pin 628Ah có dung lượng lớn hơn nhiều pin Axit-Chì cùng kích thước, giảm 50% kích thước so với các cell pin nhỏ.
Trọng lượng nhẹ
Trọng lượng nhẹ hơn 1/3 so với pin Axit-Chì cùng dung lượng và nhẹ hơn các cell pin dung lượng thấp
Hoạt động ổn định với tối ưu công nghệ và sản xuất
Cell pin 628Ah tối ưu hóa hàm lượng Lithium
Cell pin 628A sử dụng vật liệu làm tăng hàm lượng và tính linh động của Lithium, giúp tăng hiệu suất của pin và kéo dài hơn tuổi thọ pin 3-5% so với các dòng cell pin khác.
Quy trình sản xuất bản cực cell pin 628Ah
Trong giai đoạn sản xuất các bản cực của cell pin 628Ah, công nghệ sử dụng sự nhiễu loạn của từ trường để phân bố xen kẽ các hạt than chì và ion Lithium hiệu quả. Hiệu suất hấp thụ năng lượng bản cực được cải thiện 1% và tuổi thọ tăng cao hơn 1-2%.
An toàn và hiệu quả
Công nghệ đồng cực siêu dẫn: Cực âm và cực dương đều là cực siêu dẫn, được ghép cùng một phía cho cả quá trình sạc và xả. Sự phân bố dòng điện được đồng đều hơn, điện áp các bản cực ít có sự chênh lệch. Sự chênh lệch so với pin thông thường lên đến 5-10%. Nhờ đó trách được tình trạng quá tải và sự phóng điện cục bộ hiệu quả, an toàn hơn.
Công nghệ bảo vệ cầu chì đa cấp: Cầu chì pin bảo vệ 2 chiều cả chiều sạc vào và xả ra. Khi có sự cố trong quá trình sạc, cầu chì cũng ngắt để không cho dòng điện xả.
Làm mát cell pin 2 chiều bằng chất lỏng
Các vật liệu dẫn nhiệt được đưa vào bên cạnh pin để dẫn nhiệt độ đến cấu trúc làm mát bằng chất lỏng phía trên. Chất lỏng phía trên sau khi giải nhiệt sẽ xuống phần chất lỏng mát phía dưới để tuần hoàn trở lại đi làm mát pin. Chênh lệch nhiệt độ của hệ thống kiểm soát trong khoảng 1,5oC, tối đa hóa hiệu suất lõi pin.
Giảm chi phí đầu tư
Với khả năng lưu trữ của 1 cell pin 628Ah lên đến hơn 2kWh, số lượng pin cần dùng sẽ giảm đi ít nhất 1 nửa so với các cell pin 280Ah, 300Ah, 314Ah và các giải pháp khác trên thị trường. Các thiết bị đi kèm theo hệ thống lưu trữ phụ kiện kết nối, dây dẫn, các thiết bị lắp ráp… cũng giảm >50%. Do đó, kích thước hệ thống giảm đi, đơn giản hơn, chi phí đầu tư giảm đám kể. Việc vận hành và bảo trì cũng ít tốn kém hơn.
Ngoài ra, tuổi thọ pin cao hơn cũng giúp tăng hiệu quả kinh tế cho đầu tư dự án.
4. Giá cell pin lưu trữ 628Ah
Vision hiện chưa phân phối sản phẩm dạng cell pin 628Ah. Để mua sản phẩm của Vision quý khách hàng nên mua sản phẩm hoàn thiện của Vision để đảm bảo tính đồng bộ, chất lượng và được bảo hành đầy đủ theo chính sách hãng.
5. Hướng dẫn sử dụng
Cell pin 628A lưu trữ Lithium sử dụng để lắp ghép cấu thành các pack pin lưu trữ lớn và các hệ thống lưu trữ lớn hơn cho các trạm lưu trữ BESS.
Lưu ý khi ghép cell pin cần phải có hiểu biết về kỹ thuật. Các cell pin được kết nối hệ thống BMS giám sát độ cân bằng, giám sát nhiệt độ, cảnh báo… và được kết nối hệ thống theo dõi.
Khuyến cáo khách hàng nên sử dụng pack pin đồng bộ từ hãng để chất lượng đảm bảo và được bảo hành tốt nhất
6. Ứng dụng của Cell pin 628Ah
Cell pin 628Ah Vision được sử dụng chủ yếu trong các giải pháp lưu trữ năng lượng:
– Sử dụng làm pin xe nâng tablelift, xe cẩu thùng.
– Pin xe sân golf, pin xe điện tại các khu du lịch
– Thay thế cho acquy lưu trữ UPS
– Hệ thống lưu trữ viễn thông
– Tủ pin lưu trữ điện năng lượng mặt trời, điện gió
– Tủ và trạm lưu trữ cục bộ cho tòa nhà, khách sạn, văn phòng và cơ sở sản xuất (ESS)
– Nhà máy lưu trữ điện tập trung BESS, dịch chuyển năng lượng
7. Chính sách bảo hành
Sản phẩm có nhà máy sản xuất tại Việt Nam và hệ thống bảo hành khắp cả nước đảm bảo mọi sự cố được bảo hành và xử lý nhanh, kịp thời.
- Sản phảm áp dụng chính sách bảo hành một đổi một do lỗi sản xuất.
- Thời gian bảo hành tùy thuộc vào từng dòng sản phẩm, theo quy định bảo hành của nhà sản xuất.
Hạng mục | Thông số kỹ thuật |
Loại pin | Lithium Sắt Phosphate (LFP) |
Dung lượng pin | 628A (2009.6Wh) |
Điện áp | 3.2V |
Chu kỳ sạc xả | ≥15.000 lần (0,5C/0,5C, EOL≥80%) |
Dải điện áp hoạt động | 2.5-3.65(0℃<T≤60℃) |
Kích thước | 350.0±0.5(H)x 271.0±0.5(W) x 205.0±0.5(T) |
Trọng lượng | |
Nhiệt độ |
Sạc: 0 ~ -45oC |
Xả: -20 ~ 55oC | |
Lưu trữ: 0 ~ 45oC (30 ~ 50% SOC) | |
Chúng chỉ | UN38.3, UL1973, GBT-36276, IEC62619 |
Tiêu chuẩn an toàn | GBT-36276 |