Cabin tủ lưu trữ 418kWh C&I ESS làm mát chất lỏng

  • Model: CBES-418kWh
  • Cell pin: LFP 3.2V/314Ah
  • Dung lượng: 418kWh
  • Hỗ trợ xả sâu: 100% DOD.
  • Chênh lệch nhiệt độ cell: ≤3℃
  • Hệ thống báo cháy: FSS kép
  • Kết nối mở rộng: 20 modul
  • Điện áp: 1331.2Vdc
  • Chuyển mạch: 10ms
  • Lám mát: Chất lỏng (liquid cooled)
  • Tuổi thọ chất làm mát: >10 năm
  • Chữa cháy: FM200
  • Chứng chỉ: GB/T36276, IEC62619

1. Cabin tủ lưu trữ 418kWh C&I ESS làm mát chất lỏng (CBES-418kWh)

Cabin tủ lưu trữ 418kWh C&I ESS làm mát chất lỏng là dòng sản phẩm có mật độ năng lượng cao và dung lượng lưu trữ lớn. Pin lưu trữ 418kWh C&I ESS tích hợp đầy đủ hệ thống quản lý, giám sát, bảo vệ an toàn chỉ trong một cabin 1,4m giống như một tủ điện:

  • Pin lưu trữ LFP
  • BMS quản lý từng cell pin
  • BMS quản lý pack pin
  • Hệ thống làm mát
  • Hệ thống báo cháy và chữa cháy
Tu cabin pin luu trữu C&I ESS lam mat bang chat long
Tủ cabin pin lưu trữ C&I ESS làm mát bằng chất lỏng

CBES-418kWh là dòng tủ pin lưu trữ đạt các yêu cầu cao: Lắp đặt ngoài trời, chênh lệch nhiệt độ cell thấp, tuổi thọ cao,…

Cabin tủ lưu trữ 418kWh C&I ESS làm mát chất lỏng áp dụng thiết kế tích hợp mô-đun và hỗ trợ sử dụng song song nhiều cabin, linh hoạt thích ứng với các tình huống khác nhau. Đáp ứng nhu cầu cắt đỉnh và chuyển tải, mở rộng công suất động, phản ứng nhu cầu, cung cấp điện dự phòng và lưới điện siêu nhỏ.

2. Thông số kỹ thuật Cabin tủ lưu trữ 418kWh C&I ESS

Thông số kỹ thuật CBES-418KWh
Thông DC
Loại cell LFP 3.2V/314Ah
Cấu hình hệ thống 1×1P416S
Dung lượng lưu trữ 418KWh
Tỉ lệ sạc xả 0.5C
Điện áp danh định 1331.2V
Dải điện áp 1164.8-1497.6V
General
Kích thước (DxRxC) 1400*1350*2350mm
Trọng lượng 3.5t
Nhiệt độ hoạt động -20℃~+50℃
Độ ẩm tương đối 0-95%
Phương phát làm mát Chất lỏng
Độ ồn ≤80dB
Hệ thống chữa cháy Aerosol
Giao diện truyền thông Ethernet
Giao thức truyền thông Modbus TCP/IP
Tiêu chuẩn GB/T36276, IEC62619

3. Ưu điểm của tủ lưu trữ 418kWh làm mát chất lỏng

An toàn và ổn định theo thời gian

Vòng đời của môi trường làm mát chất lỏng là > 10 năm, đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định, tin cậy.

FSS kép, bằng cách hỗ trợ phát hiện khí dễ cháy / chống nổ / thiết kế chống nổ, hệ thống có thể phát hiện và báo cháy hiệu quả

Quản lý thông minh, hiệu suất cao

Hệ thống làm mát bằng chất lỏng hiệu quả và tin cậy. Điện năng cấp cho thiết bị làm mát được kiểm soát qua hệ thống quản lý nhiệt và BMS kết nối, giúp giảm mức tiêu thụ năng lượng phụ trợ.

Giám sát và kiểm soát nhiệt độ chính xác theo thời gian thực, đảm bảo chênh lệch nhiệt độ cell ≤3℃, chênh lệch nhiệt độ pack pin ≤5℃, cải thiện tính đồng nhất của cell.

He thong lam mat cell pin, chenh lech nhiet do cell duoi ≤3℃
Hệ thống làm mát cell pin, chênh lệch nhiệt độ cell dưới ≤3℃
He thong lam mat modul pack pin, chenh lech nhiet do pack duoi ≤5℃
Hệ thống làm mát modul pack pin

 

Tiết kiệm không gian nhờ tích hợp tối ưu

Thiết kế mô-đun mật độ năng lượng theo thể tích cực cao

Nhiều cabin DC có thể được kết hợp để phù hợp với các ứng dụng khác nhau.

Bảo trì dễ dàng

Nâng cấp từ xa / Vận hành và bảo trì qua App / Có hệ thống lưu trữ đám mây.

Hỗ trợ chẩn đoán lỗi hệ thống vòng đời, đánh giá tình trạng pin và cảnh báo sớm.

4. Ứng dụng tủ lưu trữ CBES-418kWh

– Lưu trữ năng lượng tái tạo: Điện gió, điện mặt trời,…

– San tải đỉnh cho hệ thống điện

– Nhà máy lưu trữ năng lượng tự động

– Lưu trữ năng lượng cho nhà máy sản xuất, tòa nhà thương mại, văn phòng, khách sạn, resort

– Mở rộng khả năng truyền tải và phân phối

– Sử dụng làm nguồn điện dự phòng thay cho máy phát điện

– Lưu trữ sử dụng điện độc lập.

So do ket noi Cabin tu luu tru 418kWh C&I ESS
Sơ đồ kết nối Cabin tủ lưu trữ 418kWh C&I ESS

Xem thêm các sản phẩm C&I ESS:

Thông số kỹ thuật CBES-418KWh
Thông DC
Loại cell LFP 3.2V/314Ah
Cấu hình hệ thống 1×1P416S
Dung lượng lưu trữ 418KWh
Tỉ lệ sạc xả 0.5C
Điện áp danh định 1331.2V
Dải điện áp 1164.8-1497.6V
General
Kích thước (DxRxC) 1400*1350*2350mm
Trọng lượng 3.5t
Nhiệt độ hoạt động -20℃~+50℃
Độ ẩm tương đối 0-95%
Phương phát làm mát Chất lỏng
Độ ồn ≤80dB
Hệ thống chữa cháy Aerosol
Giao diện truyền thông Ethernet
Giao thức truyền thông Modbus TCP/IP
Tiêu chuẩn GB/T36276, IEC62619

LIÊN HỆ TƯ VẤN NGAY

0816579886

Đối tác - khách hàng